BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC SAO ĐỎ
Địa chỉ: 24
Thái học 2, P.Sao Đỏ, TX.Chí Linh, Hải Dương
Điện thoại: 03203 882 269
Fax: 03203 882 921
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
Đại học, Cao
đẳng, Đại học liên thông, Cao đẳng liên thông, Trung cấp chuyên
nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề năm 2013
I. ĐẠI HỌC CHÍNH
QUY
(Ký hiệu: SDU)
1. Số lượng: 2300 sinh viên
2. Ngành và
chuyên ngành đào tạo:
+ Công nghệ kỹ thuật cơ
khí (gồm
các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử; Công nghệ hàn). Khối thi:A, A1. Mã nghành: D510201
+ Công nghệ kỹ thuật
ôtô (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ ôtô; Điện - Điện tử ô tô). Khối thi: A,
A1. Mã ngành: D510205
+ Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự đông hoá; Hệ thống điện;
Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử). Khối thi: A,
A1. Mã ngành: D510301
+ Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử công
nghiệp; Điện tử tin học; Điện tử viễn thông). Khối thi: A,
A1. Mã ngành: D510302
+ Công nghệ thông tin (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông; Công nghệ
máy tính). Khối thi: A, A1. Mã nghành: D480201
+ Kỹ thuật tàu thuỷ (gồm
các chuyên ngành: Sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (máy tàu); Thiết kế thân
tàu thuỷ (vỏ tàu); Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (đóng tàu)). Khối thi: A,
A1. Mã nghành: D520122
+ Công nghệ thực phẩm (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến
Nông – Thuỷ sản). Khối thi: A, A1, B. Mã
nghành: D540101
+ Công nghệ kỹ thuật
hoá học (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ hóa dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử;
Công nghệ vật liệu Silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa). Khối thi: A,
A1, B. Mã nghành: D510401
+ Công nghệ may. Khối thi: A,
A1. Mã nghành: D540204
+ Quản trị kinh doanh (gồm
các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh kinh tế công nghiệp; Quản trị kinh doanh
quốc tế; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn; Quản
trị du lịch). Khối thi: A,
A1,D1. Mã nghành: D340101
+ Kế toán (gồm
các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương mại và dịch vụ; Kiểm
toán; Kế toán ngân hàng). Khối thi: A, A1, D1. Mã nghành: D340301
+ Tài chính - Ngân hàng (gồm
các chuyên ngành: Tài chính Quốc tế; Đầu tư chứng khoán; Ngân hàng; Tài chính
doanh nghiệp). Khối thi: A, A1, D1. Mã nghành: D340201
+ Ngôn
ngữ Anh. Khối thi: D1. Mã nghành: D220201
+ Ngôn
ngữ Trung Quốc. Khối thi: D1, D4. Mã
nghành: D220204
+ Việt
Nam học. Khối thi: C, D1. Mã nghành: D220113
+ Công
nghệ kỹ thuật xây dựng. Khối thi: A,
A1. Mã nghành: D510103
+ Công
nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Khối thi: A,
A1. Mã nghành: D510102
3. Hồ sơ thi
tuyển: Theo mẫu thống nhất của Bộ GD&ĐT
II. CAO ĐẲNG
CHÍNH QUY
(Ký hiệu: SDU)
1. Số lượng: 1500 sinh viên
2. Ngành và
chuyên ngành đào tạo:
+ Công nghệ kỹ thuật cơ
khí (gồm
các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Sửa chữa và bảo trì thiết bị công nghiệp;
Công nghệ đóng tàu thủy).Khối thi:A, A1.Mã
nghành:C510201
+ Công nghệ hàn. Khối
thi: A, A1. Mã nghành:C510503
+ Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử. Khối thi: A, A1. Mã nghành:C510203
+ Công nghệ kỹ thuật
ôtô (gồm
các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô, Điện - Điện tử ô tô). Khối thi:A, A1. Mã nghành:C510205
+ Công
nghệ may. Khối thi:A, A1. Mã nghành:C540204
+ Công
nghệ da giày. Khối thi:A, A1. Mã nghành:C540206
+ Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự động hoá; Hệ thống điện;
Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử). Khối thi:A, A1. Mã
nghành:C510301
+ Công nghệ kỹ thuật
nhiệt.
Khối thi:A, A1. Mã nghành:C510206
+ Công nghệ kỹ thuật
Điện tử, truyền thông. Khối thi: A,
A1. Mã nghành:C510302
+ Công nghệ thông tin (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông). Khối thi:A, A1. Mã nghành:C480201
+ Công nghệ kỹ thuật
hoá học (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ - hoá dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử;
Công nghệ vật liệu silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa). Khối thi:A, A1, B. Mã nghành:C510401
+ Công nghệ thực phẩm (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến
Nông – Thuỷ sản). Khối thi:A, A1, B. Mã nghành:C540102
+ Tài chính - Ngân hàng. Khối thi:A, A1, D1. Mã nghành:C340201
+ Quản trị kinh doanh (gồm
các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh khách sạn
nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn). Khối thi:A, A1, D1. Mã nghành:C340101
+ Kế toán (gồm
các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán thương mại
và dịch vụ). Khối thi:A, A1, D1. Mã nghành:C340301
+ Việt Nam học (gồm
các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Tiếng anh du lịch). Khối thi:C, D1. Mã nghành:C220113
3. Ghi chú: Hệ Cao đẳng không tổ
chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013 của những thí sinh đã dự
thi các khối A, A1 B, C, D1 vào các Trường Đại học, Cao đẳng trên cả
nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh.
III. TRUNG
CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ký hiệu: CT13)
1. Số lượng: 500 học
sinh
2. Ngành đào
tạo:
+ Bảo trì và
sửa chữa thiết bị cơ khí. Mã nghành: 42510223
+ Bảo trì và sửa chữa ô
tô.
Mã nghành: 42510225
+ Công nghệ hàn. Mã nghành: 42510218
+ Công nghệ may và thời
trang.
Mã nghành: 42540205
+ Điện công nghiệp và
dân dụng.
Mã nghành: 42510308
+ Cơ khí chế tạo. Mã nghành: 42510204
+ Điện tử công nghiệp. Mã nghành: 42510315
+ Tin học ứng dụng. Mã nghành: 42480207
+ Kế toán doanh nghiệp. Mã nghành: 42340303
+ Hướng dẫn du lịch. Mã nghành:42810103
IV. CAO ĐẲNG
NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ
1. Số lượng: 1000
học sinh, sinh viên
2. Cao đẳng
nghề gồm các nghề đào tạo:
+ Cắt gọt kim loại. Mã nghành: 50510201
+ Hàn. Mã nghành:50510203
+ Điện công nghiệp và
dân dụng.
Mã nghành: 50510302
+ Điện tử công nghiệp
và dân dụng. Mã nghành: 50510345
+ Công nghệ ô tô. Mã nghành: 50510222
+ May và thiết kế thời
trang.
Mã nghành: 50540205
+ Công nghệ thông tin. Mã nghành: 50480211
+ Kế toán doanh nghiệp. Mã nghành: 50340301
3. Trung cấp
nghề gồm các nghề đào tạo:
+ Cắt gọt kim loại. Mã nghành: 40510201
+ Hàn. Mã nghành: 40510203
+ Điện công nghiệp và
dân dụng.
Mã nghành: 40510302
+ Điện tử công nghiệp
và dân dụng. Mã nghành: 40510345
+ Công nghệ ô tô. Mã nghành: 40510222
+ May và thiết kế thời
trang.
Mã nghành: 40540205
* Hồ sơ xét
tuyển Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề:
1. Trung cấp
chuyên nghiệp:
Phiếu đăng ký tuyển
sinh TCCN và bản sao hợp lệ học bạ THPT hoặc tương đương
2. Cao đẳng
nghề:
+ Đối tượng
tuyển sinh: Học sinh đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Hồ sơ xét
tuyển: Phiếu đăng ký tuyển sinh; sơ yếu lý
lịch có xác nhận của chính quyền địa phương, bản sao hợp lệ giấy khai sinh, học
bạ, bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, 02 ảnh 4x6
3. Trung cấp
nghề:
+ Đối tượng
tuyển sinh: Học sinh đã tốt
nghiệp THCS hoặc THPT (kể cả bổ túc văn hóa)
+ Hồ sơ xét
tuyển: Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính
quyền địa phương, bản sao hợp lệ giấy khai sinh, học bạ, bằng tốt nghiệp THCS,
THPT hoặc tương đương, 02 ảnh 4x6
V. ĐÀO TẠO
LIÊN THÔNG:
1. Từ Trung
cấp chuyên nghiệp lên Cao đẳng chính quy
+ Chỉ tiêu: 300
SV
+ Thời gian đào tạo: 1.5
năm
2. Từ Cao
đẳng chính quy lên Đại học chính quy
+ Chỉ tiêu: 1000
SV
+ Thời gian đào tạo: 1.5
năm
3. Từ Cao
đẳng nghề lên Đại học chính quy
+ Chỉ tiêu: 500
SV
+ Thời gian đào
tạo: 02 năm
* Nhà trường là
cơ sở đào tạo có uy tín, chất lượng cao được các doanh nghiệp và xã
hội tín nhiệm. Sinh viên tốt nghiệp ra trường được giới thiệu có việc làm
ngay, làm việc đúng ngành được đào tạo, có thu nhập cao và ổn định tại
các cơ quan, đơn vị, khu công nghiệp trên cả nước và được đi hợp tác lao động
nước ngoài.
* Mọi thông
tin chi tiết xin liên hệ Phòng Công tác Tuyển sinh để được
hướng dẫn và
đăng ký, hoặc vào:
Website: www.saodo.edu.vn; và
www.saodo.org; www.sinhviensaodo.com
Điện
thoại: 03203 882 402
HIỆU TRƯỞNG
NGƯT.TS. Vũ
Thanh Chương
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC SAO ĐỎ
Địa chỉ: 24
Thái học 2, P.Sao Đỏ, TX.Chí Linh, Hải Dương
Điện thoại: 03203 882 269
Fax: 03203 882 921
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
Đại học, Cao
đẳng, Đại học liên thông, Cao đẳng liên thông, Trung cấp chuyên
nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề năm 2013
I. ĐẠI HỌC CHÍNH
QUY
(Ký hiệu: SDU)
1. Số lượng: 2300 sinh viên
2. Ngành và
chuyên ngành đào tạo:
+ Công nghệ kỹ thuật cơ
khí (gồm
các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử; Công nghệ hàn). Khối thi:A, A1. Mã nghành: D510201
+ Công nghệ kỹ thuật
ôtô (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ ôtô; Điện - Điện tử ô tô). Khối thi: A,
A1. Mã ngành: D510205
+ Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự đông hoá; Hệ thống điện;
Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử). Khối thi: A,
A1. Mã ngành: D510301
+ Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử công
nghiệp; Điện tử tin học; Điện tử viễn thông). Khối thi: A,
A1. Mã ngành: D510302
+ Công nghệ thông tin (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông; Công nghệ
máy tính). Khối thi: A, A1. Mã nghành: D480201
+ Kỹ thuật tàu thuỷ (gồm
các chuyên ngành: Sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (máy tàu); Thiết kế thân
tàu thuỷ (vỏ tàu); Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (đóng tàu)). Khối thi: A,
A1. Mã nghành: D520122
+ Công nghệ thực phẩm (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến
Nông – Thuỷ sản). Khối thi: A, A1, B. Mã
nghành: D540101
+ Công nghệ kỹ thuật
hoá học (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ hóa dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử;
Công nghệ vật liệu Silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa). Khối thi: A,
A1, B. Mã nghành: D510401
+ Công nghệ may. Khối thi: A,
A1. Mã nghành: D540204
+ Quản trị kinh doanh (gồm
các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh kinh tế công nghiệp; Quản trị kinh doanh
quốc tế; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn; Quản
trị du lịch). Khối thi: A,
A1,D1. Mã nghành: D340101
+ Kế toán (gồm
các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương mại và dịch vụ; Kiểm
toán; Kế toán ngân hàng). Khối thi: A, A1, D1. Mã nghành: D340301
+ Tài chính - Ngân hàng (gồm
các chuyên ngành: Tài chính Quốc tế; Đầu tư chứng khoán; Ngân hàng; Tài chính
doanh nghiệp). Khối thi: A, A1, D1. Mã nghành: D340201
+ Ngôn
ngữ Anh. Khối thi: D1. Mã nghành: D220201
+ Ngôn
ngữ Trung Quốc. Khối thi: D1, D4. Mã
nghành: D220204
+ Việt
Nam học. Khối thi: C, D1. Mã nghành: D220113
+ Công
nghệ kỹ thuật xây dựng. Khối thi: A,
A1. Mã nghành: D510103
+ Công
nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Khối thi: A,
A1. Mã nghành: D510102
3. Hồ sơ thi
tuyển: Theo mẫu thống nhất của Bộ GD&ĐT
II. CAO ĐẲNG
CHÍNH QUY
(Ký hiệu: SDU)
1. Số lượng: 1500 sinh viên
2. Ngành và
chuyên ngành đào tạo:
+ Công nghệ kỹ thuật cơ
khí (gồm
các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Sửa chữa và bảo trì thiết bị công nghiệp;
Công nghệ đóng tàu thủy).Khối thi:A, A1.Mã
nghành:C510201
+ Công nghệ hàn. Khối
thi: A, A1. Mã nghành:C510503
+ Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử. Khối thi: A, A1. Mã nghành:C510203
+ Công nghệ kỹ thuật
ôtô (gồm
các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô, Điện - Điện tử ô tô). Khối thi:A, A1. Mã nghành:C510205
+ Công
nghệ may. Khối thi:A, A1. Mã nghành:C540204
+ Công
nghệ da giày. Khối thi:A, A1. Mã nghành:C540206
+ Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự động hoá; Hệ thống điện;
Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử). Khối thi:A, A1. Mã
nghành:C510301
+ Công nghệ kỹ thuật
nhiệt.
Khối thi:A, A1. Mã nghành:C510206
+ Công nghệ kỹ thuật
Điện tử, truyền thông. Khối thi: A,
A1. Mã nghành:C510302
+ Công nghệ thông tin (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông). Khối thi:A, A1. Mã nghành:C480201
+ Công nghệ kỹ thuật
hoá học (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ - hoá dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử;
Công nghệ vật liệu silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa). Khối thi:A, A1, B. Mã nghành:C510401
+ Công nghệ thực phẩm (gồm
các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến
Nông – Thuỷ sản). Khối thi:A, A1, B. Mã nghành:C540102
+ Tài chính - Ngân hàng. Khối thi:A, A1, D1. Mã nghành:C340201
+ Quản trị kinh doanh (gồm
các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh khách sạn
nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn). Khối thi:A, A1, D1. Mã nghành:C340101
+ Kế toán (gồm
các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán thương mại
và dịch vụ). Khối thi:A, A1, D1. Mã nghành:C340301
+ Việt Nam học (gồm
các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Tiếng anh du lịch). Khối thi:C, D1. Mã nghành:C220113
3. Ghi chú: Hệ Cao đẳng không tổ
chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013 của những thí sinh đã dự
thi các khối A, A1 B, C, D1 vào các Trường Đại học, Cao đẳng trên cả
nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh.
III. TRUNG
CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ký hiệu: CT13)
1. Số lượng: 500 học
sinh
2. Ngành đào
tạo:
+ Bảo trì và
sửa chữa thiết bị cơ khí. Mã nghành: 42510223
+ Bảo trì và sửa chữa ô
tô.
Mã nghành: 42510225
+ Công nghệ hàn. Mã nghành: 42510218
+ Công nghệ may và thời
trang.
Mã nghành: 42540205
+ Điện công nghiệp và
dân dụng.
Mã nghành: 42510308
+ Cơ khí chế tạo. Mã nghành: 42510204
+ Điện tử công nghiệp. Mã nghành: 42510315
+ Tin học ứng dụng. Mã nghành: 42480207
+ Kế toán doanh nghiệp. Mã nghành: 42340303
+ Hướng dẫn du lịch. Mã nghành:42810103
IV. CAO ĐẲNG
NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ
1. Số lượng: 1000
học sinh, sinh viên
2. Cao đẳng
nghề gồm các nghề đào tạo:
+ Cắt gọt kim loại. Mã nghành: 50510201
+ Hàn. Mã nghành:50510203
+ Điện công nghiệp và
dân dụng.
Mã nghành: 50510302
+ Điện tử công nghiệp
và dân dụng. Mã nghành: 50510345
+ Công nghệ ô tô. Mã nghành: 50510222
+ May và thiết kế thời
trang.
Mã nghành: 50540205
+ Công nghệ thông tin. Mã nghành: 50480211
+ Kế toán doanh nghiệp. Mã nghành: 50340301
3. Trung cấp
nghề gồm các nghề đào tạo:
+ Cắt gọt kim loại. Mã nghành: 40510201
+ Hàn. Mã nghành: 40510203
+ Điện công nghiệp và
dân dụng.
Mã nghành: 40510302
+ Điện tử công nghiệp
và dân dụng. Mã nghành: 40510345
+ Công nghệ ô tô. Mã nghành: 40510222
+ May và thiết kế thời
trang.
Mã nghành: 40540205
* Hồ sơ xét
tuyển Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề:
1. Trung cấp
chuyên nghiệp:
Phiếu đăng ký tuyển
sinh TCCN và bản sao hợp lệ học bạ THPT hoặc tương đương
2. Cao đẳng
nghề:
+ Đối tượng
tuyển sinh: Học sinh đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Hồ sơ xét
tuyển: Phiếu đăng ký tuyển sinh; sơ yếu lý
lịch có xác nhận của chính quyền địa phương, bản sao hợp lệ giấy khai sinh, học
bạ, bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, 02 ảnh 4x6
3. Trung cấp
nghề:
+ Đối tượng
tuyển sinh: Học sinh đã tốt
nghiệp THCS hoặc THPT (kể cả bổ túc văn hóa)
+ Hồ sơ xét
tuyển: Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính
quyền địa phương, bản sao hợp lệ giấy khai sinh, học bạ, bằng tốt nghiệp THCS,
THPT hoặc tương đương, 02 ảnh 4x6
V. ĐÀO TẠO
LIÊN THÔNG:
1. Từ Trung
cấp chuyên nghiệp lên Cao đẳng chính quy
+ Chỉ tiêu: 300
SV
+ Thời gian đào tạo: 1.5
năm
2. Từ Cao
đẳng chính quy lên Đại học chính quy
+ Chỉ tiêu: 1000
SV
+ Thời gian đào tạo: 1.5
năm
3. Từ Cao
đẳng nghề lên Đại học chính quy
+ Chỉ tiêu: 500
SV
+ Thời gian đào
tạo: 02 năm
* Nhà trường là
cơ sở đào tạo có uy tín, chất lượng cao được các doanh nghiệp và xã
hội tín nhiệm. Sinh viên tốt nghiệp ra trường được giới thiệu có việc làm
ngay, làm việc đúng ngành được đào tạo, có thu nhập cao và ổn định tại
các cơ quan, đơn vị, khu công nghiệp trên cả nước và được đi hợp tác lao động
nước ngoài.
* Mọi thông
tin chi tiết xin liên hệ Phòng Công tác Tuyển sinh để được
hướng dẫn và
đăng ký, hoặc vào:
Website: www.saodo.edu.vn; và
www.saodo.org; www.sinhviensaodo.com
Điện
thoại: 03203 882 402
HIỆU TRƯỞNG
NGƯT.TS. Vũ
Thanh Chương